Lĩnh vực chính sách người có công |
1 |
Xét cấp sổ Ưu đãi giáo dục-đào tạo cho học sinh, sinh viên con của đối tượng người có công với cách mạng | |
2 |
Chi trả trợ cấp ưu đãi giáo dục - đào tạo cho con người có công cách mạng | |
3 |
Xét hưởng chế độ một lần đối với một số đối tượng trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chính sách của Đảng và Nhà nước (đối với đối tượng đã về gia đình) | |
4 |
Xét hưởng chế độ một lần đối với một số đối tượng trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chính sách của Đảng và Nhà nước (đối tượng đang công tác) | |
5 |
Xét hưởng bổ sung chế độ một lần đối với một số đối tượng trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chính sách của Đảng và Nhà nước (Đối với những trường hợp thuộc đối tượng đã được hưởng chế độ hoặc đã lập hồ sơ để hưởng chế độ theo quy định tại Nghị định số 23/1999/NĐ-CP hoặc Quyết định số 290/2005/QĐ-TTg nay được bổ sung hưởng chế độ theo quy định tại Quyết định số 188/2007/QĐ-TTg) | |
6 |
Giải quyết chế độ mai táng phí cho đối tượng trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chính sách của Đảng và Nhà nước | |
7 |
Giải quyết chế độ BHYT cho đối tượng trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chính sách của Đảng và Nhà nước | |
8 |
Cấp thẻ bảo hiểm y tế cho người có cồng với cách mạng | |
9 |
Giải quyết chế độ đối với người có công giúp đỡ cách mạng | |
10 |
Giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng, hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù đày | |
11 |
Giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng, hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù đày và người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc chết trước ngày 01 tháng 01 năm 1995 | |
12 |
Giải quyết trợ cấp tuất từ trần (Người có công với cách mạng từ trần) | |
13 |
Giải quyết chế độ đối với người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc | |
14 |
Giải quyết chế độ đối với Anh hùng lực lượng vũ trang, Anh hùng lao động trong kháng chiến | |
15 |
Cấp Giấy chứng nhận người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học | |
16 |
Giải quyết chế độ cấp tiền mua phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình và phục hồi chức năng đối với người có công với cách mạng | |
17 |
Cấp giấy giới thiệu thân nhân di chuyển hài cốt liệt sĩ | |
18 |
Cấp giấy giới thiệu thăm viếng mộ liệt sĩ | |
Lĩnh vực Đăng ký kinh doanh |
1 | Đăng ký hộ kinh doanh | |
2 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh | |
3 | Đăng ký tạm ngừng hoạt động của hộ kinh doanh | |
4 | Thông báo chấm dứt hoạt động kinh doanh | |
5 |
Đăng ký thành lập Hợp tác xã | |
6 |
Đăng ký kinh doanh trong trường hợp thay đổi, bổ sung ngành nghề kinh doanh Hợp tác xã | |
7 |
Đăng ký thay đổi tên, địa chỉ trụ sở chính, ngành, nghề sản xuất, kinh doanh, vốn điều lệ, người đại diện theo pháp luật; tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện của hợp tác xã | |
8 |
Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã | |
9 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã | |
10 |
Cấp lại giấy chứng nhhận đăng lý hợp tác xã (khi đổi từ giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh sang giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã) | |
11 |
Thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác xã | |
12 |
Đăng ký hợp tác xã đối với hợp tác xã được thành lập trên cơ sở chia | |
13 |
Đăng ký hợp tác xã đối với hợp tác xã được thành lập trên cơ sở tách | |
14 |
Đăng ký hợp tác xã đối với hợp tác xã được thành lập trên cơ sở hợp nhất | |
15 |
Đăng ký hợp tác xã đối với hợp tác xã được thành lập trên cơ sở sáp nhập | |
16 |
Đăng ký tạm ngừng hoạt động của hợp tác xã | |
17 |
Đăng ký giải thể tự nguyện hợp tác xã | |
18 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, Giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện Hợp tác xã (khi bị mất) | |
19 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện hợp tác xã (khi bị hư hỏng) | |
20 |
Xác nhận về việc chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã | |
Lĩnh vực Xây dựng |
1 | Cấp giấy phép xây dựng công trình tín ngưỡng | |
2 | Cấp giấy phép xây dựng công trình của cơ quan ngoại giao và tổ chức quốc tế | |
3 | Cấp giấy phép xây dựng công trình quảng cáo | |
4 | Cấp giấy phép xây dựng công trình đối với công trình theo tuyến trong đô thị theo giai đoạn | |
5 | Cấp giấy phép xây dựng công trình theo dự án | |
6 | Cấp giấy phép xây dựng công trình có thời hạn | |
7 | Cấp giấy phép xây dựng đối với công trình không theo tuyến | |
8 | Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình theo tuyến trong đô thị | |
9 | Cấp giấy phép sửa chữa, cải tạo công trình/ nhà ở riêng lẻ | |
10 | Cấp giấy phép xây dựng đối với trường hợp di dời công trình | |
11 | Cấp giấy phép xây dựng đối với công trình nhà ở riêng lẻ | |
12 | Điều chỉnh giấy phép xây dựng | |
13 | Cấp lại giấy phép xây dựng | |
14 | Gia hạn giấy phép xây dựng | |
15 | Thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật/Báo cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng/thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh (trường hợp thiết kế 1 bước) | |
16 | Kiểm tra công tác nghiệm thu đưa công trình vào sử dụng đối với các công trình xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện theo phân cấp | |
17 | Cấp giấy phép quy hoạch cho dự án đầu tư xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện quản lý | |
Lĩnh vực Thi đua - Khen thưởng |
1 |
Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị | |
2 |
Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện khen thưởng thành tích theo đợt, chuyên đề | |
3 |
Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích đột xuất | |
4 |
Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về khen thưởng đối ngoại | |
5 |
Xét tặng danh hiệu “Tập thể lao động tiên tiến”, “Lao động tiên tiến” | |
6 |
Xét tặng danh hiệu “Chiên sỹ thi đua cơ sở” | |
Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo |
1 | Thành lập trường trung học cơ sở công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học cơ sở tư thục | |
2 | Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động giáo dục | |
3 | Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động trở lại | |
4 | Sáp nhập, chia, tách trường trung học cơ sở | |
5 | Giải thể trường trung học cơ sở (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường) | |
6 | Thủ tục thành lập trường phổ thông dân tộc bán trú | |
7 | Thủ tục sáp nhập, chia, tách trường phổ thông dân tộc bán trú | |
8 | Thủ tục thành lập trường tiểu học công lập, cho phép thành lập trường tiểu học tư thục | |
9 | Thủ tục cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục | |
10 | Thủ tục cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục trở lại | |
11 | Thủ tục sáp nhập, chia, tách trường tiểu học | |
12 | Thủ tục giải thể trường tiểu học (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường tiểu học). | |
13 | Thủ tục thành lập trung tâm học tập cộng đồng | |
14 | Cho phép trung tâm học tập cộng đồng hoạt động trở lại | |
15 | Thủ tục cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học cơ sở hoạt động giáo dục | |
16 | Thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ công lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ dân lập, tư thục | |
17 | Thủ tục cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục | |
18 | Thủ tục cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lại | |
19 | Thủ tục sáp nhập, chia, tách trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ | |
20 | Thành lập trường trung học cơ sở công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học cơ sở tư thục | |
21 | Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động giáo dục | |
22 | Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động trở lại | |
23 | Sáp nhập, chia, tách trường trung học cơ sở | |
24 | Giải thể trường trung học cơ sở (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường) | |
25 | Thủ tục thành lập trường phổ thông dân tộc bán trú | |
26 | Thủ tục cho phép trường phổ thông dân tộc bán trú hoạt động giáo dục | |
27 | Thủ tục sáp nhập, chia, tách trường phổ thông dân tộc bán trú | |
28 | Thủ tục chuyển đổi trường phổ thông dân tộc bán trú | |
29 | Thủ tục thành lập trường tiểu học công lập, cho phép thành lập trường tiểu học tư thục | |
30 | Thủ tục cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục | |
31 | Thủ tục cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục trở lại | |
32 | Thủ tục sáp nhập, chia, tách trường tiểu học | |
33 | Thủ tục giải thể trường tiểu học (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường tiểu học). | |
34 | Thủ tục thành lập trung tâm học tập cộng đồng | |
35 | Cho phép trung tâm học tập cộng đồng hoạt động trở lại | |
36 | Thành lập lớp năng khiếu thể dục thể thao thuộc trường trường tiểu học, trường trung học cơ sở | |
37 | Thủ tục cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học cơ sở hoạt động giáo dục | |
38 | Thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ công lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ dân lập, tư thục | |
39 | Thủ tục cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục | |
Lĩnh vực Phát triển Nông thôn |
1 |
Xét duyệt hộ gia đình được di chuyển đến vùng dự án (hoặc đến xã nhận dân xen, ghép) | |
2 |
Bố trí, ổn định dân cư nội vùng dự án, nội tỉnh cùng huyện | |
3 |
Bố trí, ổn định dân cư nội tỉnh khác huyện | |
4 |
Bố trí, ổn định dân cư ngoại tỉnh | |
5 |
Bố trí, ổn định dân cư đến các xã nhận dân xen ghép cùng huyện | |
6 |
Bố trí, ổn định dân cư đến các xã nhận dân xen ghép khác huyện | |
7 |
Cấp giấy chứng nhận kinh tế trang trại | |
8 |
Cấp đổi giấy chứng nhận kinh tế trang trại | |
9 |
Cấp lại giấy chứng nhận kinh tế trang trại | |
Lĩnh vực Công thương |
1 |
Cấp giấy phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm rượu | |
2 |
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm rượu | |
3 |
Cấp lại giấy phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm rượu đối với trường hợp Giấy phép hết thời hạn hiệu lực | |
4 |
Cấp lại Giấy phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm rượu trong trường hợp giấy phép bị mất, bị tiêu huỷ toàn bộ hoặc một phần, bị rách, nát hoặc bị cháy | |
5 |
Cấp giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh | |
6 |
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh | |
7 |
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh đối với trường hợp Giấy phép hết thời hạn hiệu lực | |
8 |
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh do bị mất, bị tiêu huỷ toàn bộ hoặc một phần, bị rách, nát hoặc bị cháy | |
9 |
Cấp giấy phép bản lẻ sản phẩm thuốc lá | |
10 |
Sửa đổi, bổ sung giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá | |
11 |
Cấp lại giấy phép bản lẻ sản phẩm thuốc lá đối với trường hợp giấy phép hết thời hạn hiệu lực | |
12 |
Cấp lại giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá trong trường hợp giấy phép bán lẻ phẩm thuốc lá bị mất, bị tiêu huỷ toàn bộ hoặc một phần, bị rách, nát hoặc bị cháy | |
Lĩnh vực Đất đai |
1 |
Thủ tục thẩm định nhu cầu sử dụng đất để xem xét giao đất, cho thuê đất, không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư | |
2 |
Thủ tục giao đất, cho thuê đất cho hộ gia đình, cá nhân; giao đất cho cộng đồng dân cư đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất | |
3 | Thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia đình, cá nhân | |
4 |
Thủ tục thu hồi đất do người sử dụng đất tự nguyện trả lại đất | |
5 |
Thủ tục thu hồi đất được Nhà nước giao, cho thuê có thời hạn nhưng không được gia hạn | |
6 |
Thủ tục đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu | |
7 |
Thủ tục đăng ký đất đai mà chưa có nhu cầu được cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất | |
8 | Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất; đăng ký bổ sung đối với tài sản gắn liền với đất của người sử dụng đất đã được cấp giấy chứng nhận | |
9 |
Thủ tục đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý | |
10 |
Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở | |
11 |
Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định | |
12 |
Thủ tục chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân | |
13 |
Thủ tục đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng | |
14 |
Thủ tục bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm | |
15 | Đăng ký chuyển nhượng/mua bán, thừa kế, tặng cho tài sản gắn liền với đất sau khi đã cấp Giấy chứng nhận | |
16 |
Thủ tục đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất | |
17 | Thủ tục đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận | |
18 |
Thủ tục đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất | |
19 |
Thủ tục đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề | |
20 | Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất hoặc thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai | |
21 | Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất trong trường hợp chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất đồng thời là người sử dụng đất | |
22 | Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất trong trường hợp chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất không đồng thời là người sử dụng đất | |
23 | Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai (trường hợp chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai đồng thời là người sử dụng đất) | |
24 | Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai (trường hợp chủ sở hữu tài sản gán liền với đất hình thành trong tương lai không đồng thời là người sử dụng đất) | |
25 | Đăng ký thay đổi nội dung thế chấp đã đăng ký | |
26 | Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp trong trường hợp đã đăng ký thế chấp | |
27 | Đăng ký xóa đăng ký thế chấp | |
28 | Sửa chữa sai sót nội dung đăng ký thế chấp do lỗi của người thực hiện đăng ký | |
29 |
Thủ tục gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế | |
30 |
Thủ tục xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu | |
31 |
Thủ tục tách thửa hoặc hợp thửa đất hân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu | |
32 |
Thủ tục cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất | |
33 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận do bị mất | |
34 |
Thủ tục đính chính Giấy chứng nhận đã cấp | |
35 |
Thủ tục thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai tại Điểm d Khoản 2 Điều 106 của Luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện | |
36 |
Thủ tục giải quyết tranh chấp đất đai | |
37 |
Đăng ký bản cam kết bảo vệ môi trường đối với dự án thuộc đối tượng phải lập bản cam kết bảo vệ môi trường | |
38 |
Đăng ký bản cam kết bảo vệ môi trường đối với đề xuất hoạt động sản xuất, kinh doanh, dịch vụ thuộc đối tượng phải lập bản cam kết bảo vệ môi trường | |
39 |
Đăng ký thế chấp nhà ở trong tương lai lần đầu | |
40 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký thế chấp nhà ở trong tương lai | |
41 |
Yêu cầu sửa chữa sai sót nội dung đăng ký thế chấp do lỗi của cơ quan đăng ký | |
42 |
Đăng ký xoá đăng ký thế chấp | |
43 |
Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp là nhà ở hình thành trong tương lai | |
44 |
Chuyển tiếp đăng ký thế chấp nhà ở hình thành trong tương lai | |
Lĩnh vực Bảo trợ xã hội |
1 |
Trợ cấp xã hội hàng tháng đối với người cao tuổi | |
2 |
Trợ cấp xã hội hằng tháng đối với người cao tuổi đủ điều kiện tiếp nhận vào sống trong cơ sở bảo trợ xã hội nhưng có người nhận chăm sóc tại cộng đồng | |
3 |
Hỗ trợ chi phí mai táng đối với người cao tuổi đang hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng. | |
4 |
Hỗ trợ chi phí mai táng đối với người cao tuổi đang hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng. | |
5 |
Cấp giấy phép hoạt động chăm sóc người cao tuổi | |
6 |
Điều chỉnh, cấp lại giấy phép hoạt động chăm sóc người cao tuổi | |
7 |
Trợ cấp xã hội thường xuyên tại cộng đồng | |
8 |
Trợ cấp Gia đình, cá nhân nhận nuôi dưỡng trẻ em mồ côi, trẻ em bị bỏ rơi. | |
9 |
Hỗ trợ kinh phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội | |
10 |
Xét đề nghị đưa đối tượng Bảo trợ xã hội vào cơ sở Bảo trợ xã hội | |
11 |
Hỗ trợ cho trẻ lang thang, trẻ em bị xâm hại t.nh dục và trẻ em phải lao động nặng nhọc, trong điều kiện độc hại, nguy hiểm | |
12 |
Cấp bù học phí (theo mức học phí của các trường công lập trong vùng) cho học sinh là con của người có công với nước, các đối tượng chính sách học mẫu giáo và phổ thông ngoài công lập | |
13 |
Cấp trực tiếp tiền hỗ trợ miễn, giảm học phí cho các đối tượng được miễn, giảm học phí học chính quy ở các cơ sở giáo dục nghề nghiệp và giáo dục đại học công lập. | |
14 |
Hỗ trợ chi phí học tập từ năm học 2010-2011 đến năm học 2014-2015 | |
15 | Công bố Danh mục gồm 03 TTHC mới thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND các huyện, thị xã, thành phố | |
16 | Quyết định công bố Danh mục gồm 02 TTHC mới và bãi bỏ và 01 TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND các huyện, thị xã, thành phố | |
Lĩnh vực Văn hóa - xã hội |
1 |
Trợ cấp xã hội hàng tháng đối với người cao tuổi | |
2 |
Trợ cấp xã hội hằng tháng đối với người cao tuổi đủ điều kiện tiếp nhận vào sống trong cơ sở bảo trợ xã hội nhưng có người nhận chăm sóc tại cộng đồng | |
3 |
Hỗ trợ chi phí mai táng đối với người cao tuổi đang hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng. | |
4 |
Hỗ trợ chi phí mai táng đối với người cao tuổi đang hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng. | |
5 |
Cấp giấy phép hoạt động chăm sóc người cao tuổi | |
6 |
Điều chỉnh, cấp lại giấy phép hoạt động chăm sóc người cao tuổi | |
7 |
Trợ cấp xã hội thường xuyên tại cộng đồng | |
8 |
Trợ cấp Gia đình, cá nhân nhận nuôi dưỡng trẻ em mồ côi, trẻ em bị bỏ rơi. | |
9 |
Hỗ trợ kinh phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội | |
10 |
Xét đề nghị đưa đối tượng Bảo trợ xã hội vào cơ sở Bảo trợ xã hội | |
11 |
Hỗ trợ cho trẻ lang thang, trẻ em bị xâm hại t.nh dục và trẻ em phải lao động nặng nhọc, trong điều kiện độc hại, nguy hiểm | |
12 |
Cấp bù học phí (theo mức học phí của các trường công lập trong vùng) cho học sinh là con của người có công với nước, các đối tượng chính sách học mẫu giáo và phổ thông ngoài công lập | |
13 |
Cấp trực tiếp tiền hỗ trợ miễn, giảm học phí cho các đối tượng được miễn, giảm học phí học chính quy ở các cơ sở giáo dục nghề nghiệp và giáo dục đại học công lập. | |
14 |
Hỗ trợ chi phí học tập từ năm học 2010-2011 đến năm học 2014-2015 | |
15 | Về việc Công bố Danh mục gồm 02 TTHC mới và và bãi bỏ 2 TTHC trong lĩnh vực văn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND các huyện, thị xã, thnahf phố | |
Lĩnh vực Tổ chức bộ máy |
1 |
Công nhận Ban vận động thành lập hội có phạm vi hoạt động trong huyện, xã | |
2 |
Thành lập cơ sở bảo trợ xã hội ngoài công lập | |
3 |
Thay đổi tên cơ sở, trụ sở, giám đốc, quy chế hoạt động Cơ sở BTXH ngoài công lập | |
4 |
Giải thể cơ sở bảo trợ xã hội ngoài công lập | |
5 | Công bố Danh mục gồm 03 thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực tổ chức hành chính | |
Lĩnh vực Tôn giáo |
1 |
Chấp thuận hội nghị, đại hội của tổ chức tồn giáo cơ sở | |
2 |
Đăng ký hội đoàn tôn giáo | |
3 |
Đăng ký dòng tu, tu viện và các tổ chức tu hành tập thể khác | |
4 |
Đăng ký thuyên chuyển nơi hoạt động tôn giáo của chức sắc, nhà tu hành. | |
5 |
Tiếp nhận thông báo thuyên chuyển nơi hoạt động tôn giáo của chức sắc, nhà tu hành. | |
6 |
Chấp thuận các cuộc lễ diễn ra ngoài cơ sở tôn giáo | |
7 |
Chấp thuận việc giảng đạo, truyền đạo của chức sác, nhà tu hành ngoài cơ sở tôn giáo | |
8 |
Tiếp nhận thông báo tổ chức quyên góp của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo | |
9 |
Chấp thuận hoạt động tôn giáo ngoài chương trình đăng ký của tổ chức tôn giáo cơ sở có sự tham gia của tín đồ trong huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh | |
10 | Thủ tục thông báo mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo theo quy định tại khoản 2 Điều 41 Luật tín ngưỡng, tôn giáo | |
11 | Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện | |
12 | Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện | |
Lĩnh vực Nông nghiệp |
1 |
Cấp chứng chỉ chất lượng giống đối với bò đực giống sử dụng để phối giống trực tiếp nuôi tại cơ sở chăn nuôi | |
2 |
Cấp chứng chỉ chất lượng giống đối với lợn đực giống sử dụng để phối giống trực tiếp nuôi tại hộ gia đình | |
3 | Quyết định công bố Danh mục gồm 01 TTHC mới trong lĩnh vực thủy lợi thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND các huyện, thị xã, thành phố | |
Lĩnh vực lâm nghiệp |
1 |
Phê duyệt phương án khai thác rừng theo phương thức khai thác chính, khai thác gỗ phục vụ cho nhu cầu hàng năm từ rừng tự nhiên | |
2 |
Cấp giấy phép khai thác chính gỗ rừng tự nhiên, khai thác gỗ rừng tự nhiên phục vụ nhu cầu hàng năm | |
3 |
Cấp Giấy phép khai thác gỗ rừng trồng tập trung bằng vốn ngân sách, vốn viện trợ khồng hoàn lại | |
4 |
Đăng ký khai thác tận dụng trên diện tích giải phóng mặt bàng để xây dựng công trình, hoặc sử dụng vào mục đích khác | |
5 |
Đăng ký khai thác tận dụng trong quá tr.nh thực hiện các biện pháp lâm sinh đối với rừng tự nhiên | |
6 |
Đăng ký khai thác tận dụng những cây gỗ đứng đã chét khô, chết cháy, cây đổ gãy và tận thu các loại gỗ nằm, gốc, rễ, cành nhánh đối với gỗ rừng tự nhiên hoặc rừng trồng bằng vốn ngân sách, vốn viện trợ không hoàn lại. | |
7 |
Cấp giấy phép khai thác các loại lâm sản ngoài gỗ, tre nứa trong rừng tự nhiên, rừng trồng (trừ phân khu bảo vệ nghiêm ngặt của rừng đặc dụng) | |
8 |
Cho thuê rừng đối với hộ gia đình, cá nhân | |
9 |
Giao rừng cho hộ gia đãnh, cá nhân | |
10 |
Giao rừng cho cộng đồng dân cư thôn | |
11 |
Thu hồi rừng đối với trường hợp chủ rừng là hộ gia đãnh, cá nhân, cộng đồng dân cư thôn tự nguyện trả lại rừng | |
12 | Phê duyệt, điều chỉnh, thiết kế dự toán công trình lâm sinh | |
13 | Xác nhận bảng kê lâm sản | |
Lĩnh vực Viễn thông và Internet |
1 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng | |
2 |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng do bị mất, bị rách, bị cháy hoặc bị tiêu huỷ dưới hình thức khác | |
3 |
Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng | |
4 |
Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng | |
Lĩnh vực Môi trường |
1 | Cấp Giấy phép Môi trường | |
2 | Cấp đổi Giấy phép môi trường | |
3 | Cấp điều chỉnh Giấy phép môi trường | |
4 | Cấp lai Giấy phép môi trường | |
Lĩnh vực bồi thường nhà nước |
1 | Phục hồi danh dự | |
2 | Thủ tục giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại. | |
Lĩnh vực hòa giải cơ sở |
1 | Thủ tục thực hiện hỗ trợ khi hòa giải viên gặp tai nạn hoặc rủi ro ảnh hưởng đến sức khỏe, tính mạng trong khi thực hiện hoạt động hòa giải | |
Lĩnh vực khiếu nại tố cáo |
1 | Xử lý đơn tại cấp huyện | |
2 | Giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp huyện | |
3 | Giải quyết khiếu nại lần hai tại cấp huyện | |
4 | Giải quyết tố cáo tại cấp huyện | |
5 | Tiếp công dân tại cấp huyện | |
6 | Giải Quyết tố cáo | |
Lĩnh vực đường thủy nội địa |
1 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa | |
2 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa | |
3 | Thủ tục cấp giấy đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa | |
4 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật | |
5 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký phương tiện trường hợp phương tiện chuyển quyền sở hữu nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện | |
6 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện | |
7 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác | |
8 | Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa | |
9 | Thủ tục xóa đăng ký phương tiện thủy nội địa | |
Lĩnh vực văn hóa |
1 | Cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke (do cơ quan quản lý nhà nước về văn hóa cấp huyện cấp) | |
2 | Cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke (do cơ quan quản lý nhà nước về văn hóa cấp huyện cấp) | |
3 | Công nhận lần đầu “Cơ quan đạt chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa | |
4 | Công nhận lần đầu “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới” | |
5 | Công nhận lại “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới” | |
6 | Công nhận lần đầu “Phường, Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị” | |
7 | Công nhận lại “Phường, Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị” | |
8 | Xét tặng danh hiệu Khu dân cư văn hóa hàng năm | |
9 | Xét tặng Giấy khen Khu dân cư văn hóa | |
10 | Đăng ký tổ chức lễ hội cấp huyện | |
11 | Thông báo tổ chức lễ hội cấp huyện | |
12 | Đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 1.000 bản đến dưới 2.000 bản | |
13 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện) | |
14 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện) | |
15 | Đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện) | |
16 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện) | |
17 | cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện) | |
18 | đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện) | |
Lĩnh vực Dân tộc |
1 | Xác định thôn đặc biệt khó khăn, xã thuộc vùng dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2016-2020 | |
2 | Đưa ra khỏi danh sách người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số | |
3 | Công nhận người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số | |
Lĩnh vực an toàn thực phẩm |
1 | Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm, kinh doanh dịch vụ ăn uống thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân huyện/thị xã/thành phố | |
Lĩnh vực Công sản |
1 | Quyết định mua sắm tài sản công phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị trong trường hợp không phải thành lập dự án đầu tư | |
2 | Quyết định thuê tài sản hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị | |
3 | Quyết định chuyển đổi công năng sử dụng tài sản công trong trường hợp không thay đổi đối tượng quản lý, sử dụng tài sản công | |
4 | Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp cơ quan nhà nước được giao quản lý, sử dụng tài sản công tự nguyện trả lại tài sản cho Nhà nước | |
5 | Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp thu hồi tài sản công theo quy định tại các điểm a, b, c, d, đ, e khoản 1 Điều 31 của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công | |
6 | Quyết định điều chuyển tài sản công | |
7 | Quyết định bán tài sản công | |
8 | Quyết định bán tài sản công cho người duy nhất theo quy định tại khoản 2 Điều 25 Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2018 của Chính phủ | |
9 | Quyết định hủy bỏ quyết định bán đấu giá tài sản công | |
10 | Quyết định thanh lý tài sản công | |
11 | Quyết định tiêu hủy tài sản công | |
12 | Quyết định xử lý tài sản công trong trường hợp bị mất, hủy hoại | |
13 | Tham toán chi phí có liên quan đến việc xử lý tài sản công | |
14 | Mua quyển hóa đơn | |
15 | Mua hóa đơn lẻ | |
Lĩnh vực thủy lợi |
1 | Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND tỉnh phân cấp | |
2 | Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện | |
3 | Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND huyện | |
4 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạn du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên). | |
5 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên). | |
Lĩnh vực thẩm định giá |
1 | Thủ tục đăng ký giá | |
2 | Thủ tục kê khai giá | |
Lĩnh vực quản lý đô thị |
1 | Cấp Giấy phép xây dựng trạm thu, phát sóng thông tin di động - trạm BTS loại 1 | |
2 | Cấp Giấy phép xây dựng trạm thu, phát sóng thông tin di động - trạm BTS loại 2 | |
3 | Cấp giấy chứng nhận số nhà | |
4 | Cấp giấy phép quy hoạch | |
5 | Thẩm định nhiệm vụ - dự án quy hoạch thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện (Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 các khu chức năng của đô thị; Quy hoạch chi tiết xây dựng các dự án đầu tư xây dựng công trình tập trung và quy hoạch xây dựng điểm dân cư nông thôn) | |
6 | Thẩm định đồ án quy hoạch thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện (Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 các khu chức năng của đô thị; Quy hoạch chi tiết xây dựng các dự án đầu tư xây dựng công trình tập trung và quy hoạch xây dựng điểm dân cư nông thôn) | |
7 | Giám định hiện trạng công trình xây dựng | |
8 | Phê duyệt phương án phá dỡ công trình, nhà ở riêng lẻ | |
Lĩnh vực chính quyền địa phương |
1 | Thủ tục thẩm định thành lập thôn mới, tổ dân phố mới | |
Lĩnh vực xuất bản |
1 | Khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy | |
2 | Thay đổi thông tin khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy | |
Lĩnh vực quản lý chất lượng nông, lâm, thủy sản |
1 | Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm cho chủ cơ sở và người trực tiếp sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản | |
2 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản | |
3 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn) | |
4 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản (trường hợp Giấy chứng nhận ATTP vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận ATTP) | |
Lĩnh vực khoa học, công nghệ và môi trường |
1 | Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương | |
Lĩnh vực Thủy sản |
1 | Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý) | |
2 | Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý) | |
3 | Công bố mở cảng cá loại 3 | |
Lĩnh vực kinh tế hợp tác |
1 | Bố trí ổn định dân cư trong huyện | |
2 | Bố trí ổn định dân cư ngoài huyện, trong tỉnh | |
3 | Hỗ trợ dự án liên kết | |
Lĩnh vực công chức viên chức |
1 | Thủ tục tuyển dụng công chức xã, phường, thị trấn (Thủ tục hành chính đặc thù của tỉnh ban hành) | |
Lĩnh vực Tổ chức phi chính phủ đối với các hội |
1 | Công nhận ban vận động thành lập hội | |
2 | Công nhận ban vận động thành lập hội | |
3 | Thành lập Hội | |
4 | Phê duyệt điều lệ Hội | |
5 | Chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội | |
6 | Đổi tên Hội | |
7 | Hội tụ giải thể | |
8 | Báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội | |
9 | Cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ | |
10 | Công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ | |
11 | Công nhận thay đổi bổ sung thành viên hội đồng quản lý quỹ | |
12 | Thay đổi giấy phép thành lập và công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung ) quỹ | |
13 | Cấp lại giấp phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ | |
14 | Cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động | |
15 | Hợp nhất, sáp nhập, chia, tách, quỹ | |
16 | Đổi tên quỹ | |
17 | Quỹ tự giải thể | |
18 | Thẩm định hồ sơ người đang trực tiếp tham gia hoạt động chữ thập đỏ bị tai nạn dẫn đến thiệt hại về sức khỏe | |
19 | Xem xét, chi trả chi phí cho người đang trực tiếp tham gia hoạt động chữ thập đỏ bị tai nạn dẫn đến thiệt hại về sức khỏe | |
Chính sách hỗ trợ người dân do đại dịch Covid 19 |
1 | Hỗ trợ người lao động tạm hõan thực hiện hợp đồng lao động, nghỉ việc không hưởng lương do đại dịch Covid 19 | |
2 | Hỗ trợ người sử dụng lao động vay vốn để trả lương ngừng việc đối với người lao động phải ngừng việc do đại dịch Covid 19 | |
Lĩnh vực Quy hoạch xây dựng |
1 | Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện | |
2 | Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện | |
3 | Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng | |
Lĩnh vực Hạ Tầng đô thị |
1 | Cấp giấy phép chặt hạ, dịch chuyển cây xanh | |
Lĩnh vực Nuôi con nuôi |
1 | Ghi vào Sổ đăng ký nuôi con nuôi việc nuôi con nuôi đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài | |
Lĩnh vực Chứng thực |
1 | Cấp bản sao từ sổ gốc | |
2 | Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận. | |
3 | Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận | |
4 | Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được) | |
5 | Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch | |
6 | Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch | |
7 | Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực | |
8 | Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp | |
9 | Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch không phải là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp | |
10 | Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản | |
11 | Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản | |
12 | Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản | |
Lĩnh vực Hộ tịch |
1 | Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài | |
2 | Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài | |
3 | Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài | |
4 | Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài | |
5 | Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài | |
6 | Đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài | |
7 | Đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài | |
8 | Thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch, xác định lại dân tộc | |
9 | Ghi vào sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài | |
10 | Ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài | |
11 | Ghi vào sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch) | |
12 | Đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài | |
13 | Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân | |
14 | Đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài | |
15 | Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài | |
16 | Cấp bản sao Trích lục hộ tịch | |