•   Trang chủ
  • Giới thiệu
    • Giới thiệu
    • Tổ chức bộ máy
    • Thông tin liên hệ của CBCC
    • Thông tin địa giới hành chính
    • Điều kiên tự nhiên, tài nguyên thiên nhiên
    • Kinh tế - xã hội
  • Hoạt động của xã
  • Quy hoạch - kế hoạch
    • Các dự án mời gọi đầu tư
    • Chính sách ưu đãi xây dựng
    • Quy hoạch xây dựng
    • Bảng giá đất
    • Quy hoạch sử dụng đất
  • Tin tức - sự kiện
    • Tin hoạt động xã
    • An toàn giao thông
    • An ninh trật tự
    • Kinh tế - Văn hóa - Xã hội
    • Y tế - Giáo dục
    • Khoa học - Công nghệ
    • Tài nguyên - Môi trường
    • Lao động - Thương binh và Xã hội
    • Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
    • Pháp luật và đời sống
  • Thủ tục hành chính
    • Lĩnh vực Thủy lợi
    • Lĩnh vực Tư pháp - Hộ tịch - Nuôi con nuôi - Phổ biến giáo dục pháp luật
    • Lĩnh vực phòng chống thiên tai
    • Lĩnh vực Dân tộc
    • Lĩnh vực Văn hóa -Lễ hội
    • Lĩnh vực Thi đua -khen thưởng và tôn giáo
    • Lĩnh vực Đất đai - Môi trường
    • Lĩnh vực Thể dục thể thao
    • Lĩnh vực giáo dục và đào tạo
    • Lĩnh vực Chính sách
    • Lĩnh vực Nghĩa vụ Quân sự
    • Chính sách hỗ trợ cho người dân do đại dịch covid 19
    • Lĩnh vực thành lập và hoạt động của Tổ hợp tác
    • Lĩnh vực người có công
    • Lĩnh vực trồng trọt
    • Lĩnh vực khoa học Công nghệ và Môi trường
    • Lĩnh vực khiếu nại, tố cáo, tiếp công dân
    • Lĩnh vực Dân số
    • Lĩnh vực công sản
    • Lĩnh vực an toàn đập, hồ chứa thủy điện
    • Lĩnh vực Thư Viện
    • Lĩnh vực giải quyết khiếu nại
    • Lĩnh vực Khoa học công nghệ và Môi trường
    • Lĩnh vực sức khỏe và bà mẹ
    • Bồi thường Nhà nước
    • Lĩnh vực đường thủy nội địa - đường bộ
    • Lĩnh vực phòng, chống tệ nạn xã hội
    • lĩnh vực bảo trợ xã hội
    • trẻ em
  • Liên hệ
UBND xã Ia Mơ Nông
 
 Site map  Góp ý  Hỏi đáp RSS   English
GIỚI THIỆU
  • Giới thiệu
  • Thông tin liên hệ của CBCC
  • Thông tin địa giới hành chính
  • Điều kiên tự nhiên, tài nguyên thiên nhiên
  • Kinh tế - xã hội
  • Tổ chức bộ máy
TIN TỨC - SỰ KIỆN
  • Tin hoạt động xã
  • An toàn giao thông
  • An ninh trật tự
  • Kinh tế - Văn hóa - Xã hội
  • Y tế - Giáo dục
  • Khoa học - Công nghệ
  • Tài nguyên - Môi trường
  • Lao động - Thương binh và Xã hội
  • Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
  • Pháp luật và đời sống
THÔNG TIN CHUYÊN ĐỀ
  • Nông thôn mới
  • Thông tin tuyên truyền
    • Thông tin tuyên truyền
    • hoạt động của đoàn Thanh niên xã
  • Dịch vụ công mức độ 2
  • Biểu mẫu diện tử
  • Thông tin cần biết
  • Đấu thầu - mua sắm công
  • Báo cáo thống kê
Trang chủ » Thủ tục hành chính
Lĩnh vực an toàn đập, hồ chứa thủy điện

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG

LĨNH VỰC AN TOÀN ĐẬP, HỒ CHỨA THỦY ĐIỆN

 

Stt

Tên Thủ tục

Căn cứ

Lĩnh vực An toàn đập, hồ chứa thủy điện

01

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp xã 2.000206

Quyết định số 574/QĐ-UBND ngày 22/5/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh
/Media/iamonong/files/574-Q%C4%90-UBND-%E2%80%93-22-5-2019-UBND-Tinh-Gia-Lai.pdf

02

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp xã 2.000184

Tổng 02 TTHC

 

PHỤ LỤC

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH TRONG LĨNH VỰC AN TOÀN ĐẬP, HỒ CHỨA THỦY ĐIỆN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CÁC XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 574/QĐ-UBND ngày 22 tháng 5 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Gia Lai)

TT

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí (nếu có)

Căn cứ pháp lý

01

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp xã

20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Bộ phận Tiếp nhận và Trả Kết quả của UBND các xã, phường, thị trấn

Không

- Luật Thủy lợi ngày 19 tháng 6 năm 2017;

- Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày 04 tháng 9 năm 2018 của Chính phủ về quản lý an toàn đập, hồ chứa nước

02

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp xã

20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Bộ phận Tiếp nhận và Trả Kết quả UBND các xã, phường, thị trấn

Không

- Luật Thủy lợi ngày 19 tháng 6 năm 2017;

- Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày 04 tháng 9 năm 2018 của Chính phủ về quản lý an toàn đập, hồ chứa nước

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC

MẪU TỜ KHAI ĐĂNG KÝ AN TOÀN ĐẬP, HỒ CHỨA NƯỚC
(Kèm theo Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày 04 tháng 9 năm 2018 của Chính phủ)

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

…….,ngày….tháng….năm…….

 

TỜ KHAI

Đăng ký an toàn đập, hồ chứa nước

1. Tên đập, hồ chứa nước:

2. Địa điểm xây dựng thuộc tỉnh , huyện , xã

3. Nhiệm vụ chính: Cấp nước tưới □ Phát điện □ Cắt, giảm lũ □

Cấp nước sinh hoạt □ Cấp nước cho công nghiệp □

4. Thời gian xây dựng: Năm bắt đầu…………………………; Năm kết thúc ............................

5. Kinh phí xây dựng: ..........................................................................................................

6. Nguồn vốn đầu tư xây dựng: ...........................................................................................

7. Tên chủ sở hữu đập

Địa chỉ: .................................................................................................................................

Điện thoại: ……………………………………………Fax: ...........................................................

Email: ...................................................................................................................................

Website: ...............................................................................................................................

8. Tổ chức, cá nhân khai thác đập (có liên quan đến công tác quản lý đập): Địa chỉ: .............

Điện thoại: ………………………………………Fax: .................................................................

Email: ...................................................................................................................................

9. Hồ chứa

9.1. Cấp công trình: ..............................................................................................................

9.2. Vị trí (xã, huyện, tỉnh): ....................................................................................................

9.3. Diện tích lưu vực (Km2): .................................................................................................

9.4. Dung tích ứng với MNDBT (106m3): ................................................................................

9.5. Dung tích hữu ích (106m3): .............................................................................................

9.6. Dung tích chết (106m3): ..................................................................................................

9.7. Dung tích phòng lũ (106m3): ............................................................................................

9.8. Mực nước lũ thiết kế (m): ...............................................................................................

9.9. Mực nước lũ kiểm tra (m): ..............................................................................................

9.10. Mực nước dâng bình thường (m): .................................................................................

9.11. Mực nước chết (m): .....................................................................................................

9.12. Mực nước lớn nhất đã xảy ra (m): ................................................................................

9.13. Mực nước thấp nhất (m): ..............................................................................................

10. Đập chính

10.1. Chiều dài đỉnh đập (m): .................................................................................................

10.2. Chiều cao lớn nhất (m): ................................................................................................

10.3. Cao trình đỉnh đập (m): .................................................................................................

10.4. Cao trình đỉnh tường chắn sóng (m): .............................................................................

10.5. Loại đập (đập đất, đập bê tông trọng lực, đập đá đổ...): ..................................................

10.6. Tình trạng chất lượng: Bình thường □ Hư hỏng □

Mô tả hư hỏng (nếu có): ........................................................................................................

11. Các đập phụ

11.1. Chiều dài (m): ..............................................................................................................

11.2. Chiều cao (m): .............................................................................................................

11.3. Cao trình đỉnh đập (m): .................................................................................................

11.4. Cao trình đỉnh tường chắn sóng (m): .............................................................................

11.5. Kết cấu: .......................................................................................................................

11.6. Tình trạng chất lượng: Bình thường □ Hư hỏng □

Mô tả hư hỏng (nếu có): ........................................................................................................

12. Các cống lấy nước

12.1. Tên cống: ....................................................................................................................

12.2. Vị trí (dưới đập nào?): ..................................................................................................

12.3. Lưu lượng thiết kế (Qtk m3/s):

12.4. Vật liệu: .......................................................................................................................

12.5. Chế độ chảy: Không áp □ Có áp □

12.6. Chiều dài cống (m): ......................................................................................................

12.7. Kích thước cống (m): ...................................................................................................

12.8. Cao trình đáy cống (m): ................................................................................................

12.9. Tình trạng chất lượng: Tốt □ Hư hỏng □

Mô tả hư hỏng (nếu có): ........................................................................................................

13. Tràn xả lũ

13.1. Tên tràn: ......................................................................................................................

13.2. Vị trí: ...........................................................................................................................

13.3. Lưu lượng xả thiết kế (Qxảtk m3/s):

13.4. Cao trình ngưỡng tràn (m): ...........................................................................................

13.5. Chiều rộng tràn (m): .....................................................................................................

Số khoang: …………………..Bề rộng khoang tràn: .................................................................

13.6. Kết cấu: .......................................................................................................................

13.7. Hình thức: ....................................................................................................................

13.8. Hình thức tiêu năng: .....................................................................................................

13.9. Hình thức đóng mở: .....................................................................................................

13.10. Tình trạng chất lượng: Tốt □ Hư hỏng □

Mô tả hư hỏng (nếu có): ........................................................................................................

14. Công trình tháo nước khác

14.1. Tên công trình: .............................................................................................................

14.2. Lưu lượng thiết kế (Qtk m3/s): .......................................................................................

14.3. Kết cấu: .......................................................................................................................

14.4. Chế độ chảy: Không áp □ Có áp □

14.5. Chiều dài (m): ..............................................................................................................

14.6. Kích thước (m): ............................................................................................................

14.7. Cao trình ngưỡng (m): ..................................................................................................

14.8. Tình trạng chất lượng: Bình thường □ Hư hỏng □

Mô tả hư hỏng (nếu có): ........................................................................................................

15. Đường quản lý: Có □ không có □

15.1. Chiều dài: ………………….(m)

15.2. Mặt đường: Đất □ Cấp phối □ Nhựa, bê tông □

15.3. Chất lượng đường: Tốt □ Xấu□ Bình thường □

16. Các loại quan trắc

16.1. Quan trắc công trình

Quan trắc thấm □ Quan trắc chuyển vị □ Ứng suất □

16.2. Quan trắc khí tượng thủy văn chuyên dùng

Đo mưa Tự động □ Thủ công □

Số lượng trạm: .....................................................................................................................

Mô tả hiện trạng: ...................................................................................................................

Đo mực nước: Tự động □ Thủ công □

Số lượng trạm: .....................................................................................................................

Mô tả hiện trạng: ...................................................................................................................

17. Hệ thống giám sát vận hành

Có □ Không □

Mô tả hiện trạng: ...................................................................................................................

18. Cơ sở dữ liệu đập, hồ chứa nước

Có □ Không □

Mô tả hiện trạng: ...................................................................................................................

19. Quy trình vận hành Có □ Không□

19.1. Năm phê duyệt:

19.2. Năm điều chỉnh:

20. Phương án bảo vệ Có □ Không □

20.1. Năm phê duyệt: ............................................................................................................

20.2. Năm điều chỉnh: ...........................................................................................................

21. Cắm mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa

Có □ Không □

22. Phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp

Có □ Không □

22.1. Năm phê duyệt: ............................................................................................................

22.2. Năm điều chỉnh: ...........................................................................................................

23. Phương án ứng phó thiên tai

Có □ Không □

23.1. Năm phê duyệt: ............................................................................................................

23.2. Năm điều chỉnh: ...........................................................................................................

24. Kiểm định an toàn đập, hồ chứa nước

24.1. Số lần kiểm định: ..........................................................................................................

24.2. Năm thực hiện: .............................................................................................................

25. Lưu trữ hồ sơ đập, hồ chứa nước:

Đầy đủ □ Không đầy đủ □ Không có □

26. Thiết bị thông tin cảnh báo an toàn cho đập và vùng hạ du đập:

Có □ Không có □

27. Quy trình vận hành cửa van, quy trình bảo trì công trình

27.1. Quy trình vận hành cửa van

Có □ Không có □

27.2. Quy trình bảo trì công trình

Có □ Không có □

28. Quá trình quản lý khai thác

Tóm tắt các sự cố lớn, nội dung sửa chữa nâng cấp đã được thực hiện, năm thực hiện.

29. Đánh giá chung về an toàn đập

29.1. Đánh giá chung

29.2. Đề nghị

 

Ngày……tháng…..năm…..
(Tổ chức, cá nhân khai khác đập
ký tên, đóng dấu)

 

Thủ tục hành chính khác:
  • Lĩnh vực Thủy lợi
  • Lĩnh vực Tư pháp - Hộ tịch - Nuôi con nuôi - Phổ biến giáo dục pháp luật
  • Lĩnh vực phòng chống thiên tai
  • Lĩnh vực Dân tộc
  • Lĩnh vực Văn hóa -Lễ hội
  • Lĩnh vực Thi đua -khen thưởng và tôn giáo
  • Lĩnh vực Đất đai - Môi trường
  • Lĩnh vực Thể dục thể thao
  • Lĩnh vực giáo dục và đào tạo
  • Lĩnh vực Chính sách
  • Lĩnh vực Nghĩa vụ Quân sự
  • Chính sách hỗ trợ cho người dân do đại dịch covid 19
  • Lĩnh vực thành lập và hoạt động của Tổ hợp tác
  • Lĩnh vực người có công
  • Lĩnh vực trồng trọt
  • Lĩnh vực khoa học Công nghệ và Môi trường
  • Lĩnh vực khiếu nại, tố cáo, tiếp công dân
  • Lĩnh vực Dân số
  • Lĩnh vực công sản
  • Lĩnh vực Thư Viện
  • lĩnh vực giải quyết khiếu nại
  • Lĩnh vực giải quyết khiếu nại
  • Lĩnh vực Khoa học công nghệ và Môi trường
  • Lĩnh vực sức khỏe và bà mẹ
  • Bồi thường Nhà nước
  • Lĩnh vực đường thủy nội địa - đường bộ
  • Lĩnh vực phòng, chống tệ nạn xã hội
  • lĩnh vực bảo trợ xã hội
  • trẻ em
THÔNG BÁO Xem thêm
  • Về việc nghỉ lễ và treo cờ Tổ quốc chào mừng kỷ niệm Quốc khánh 2/9 (02/9/1945 - 02/9/2023)
  • thông báo công bố, công khai Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Chư Păh, tỉnh Gia Lai
  • THƯ MỜI CHÀO GIÁ CẠNH TRANH
  • Lấy ý kiến dự thảo Luật Đất đai (sửa đổi)
  • Thông báo kế hoạch mở lớp xóa mù chữ
ĐƯỜNG DÂY NÓNG
Đ/c Rơ Châm Kên - Bí thư kiêm Chủ tịch HĐND
  • 0973395382
Đ/c Nguyễn Văn Hiệu - Phó bí thư, Chủ tịch UBND xã
  • 0915234267
Hộp thư điện tử công vụ
  • ubndiamonong.chupah@gialai.gov.vn
THÔNG TIN HỮU ÍCH
 Thời tiết
 Tỷ giá
VIDEO
HÌNH ẢNH HOẠT ĐỘNG
Cảnh đẹp Gia Lai
Cảnh đẹp Gia Lai
Cảnh đẹp Gia Lai
Cảnh đẹp Gia Lai
LIÊN KẾT HỮU ÍCH
THỐNG KÊ TRUY CẬP
Tổng truy cập: 2837406
Đang online: 4
  • Trang chủ
  • Site map
  • Liên hệ
  • Góp ý
  • Hỏi đáp
  • Quy hoạch - kế hoạch
  • Tin tức - sự kiện
  • Nông thôn mới
  • Thông tin tuyên truyền
  • Dịch vụ công mức độ 2
  • Biểu mẫu diện tử
  • Thông tin cần biết
  • Đấu thầu - mua sắm công
  • Báo cáo thống kê
  • Định hướng phát triển
  • Quy hoạch - kế hoạch
  • Hoạt động của xã
 TRANG CHỦ  SITE MAP  LIÊN HỆ  GÓP Ý  HỎI ĐÁP
UBND XÃ IA MƠ NÔNG
Địa chỉ: xã Ia Mơ Nông, huyện Chư Păh, tỉnh Gia Lai
Điên thoại: 059.3845526 - Email: ubndiamonong@gialai.gov.vn
Đường dây nóng: 059.3845526
Giấy phép số: 07/GP-TTĐT ngày 25/8/2014 của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Gia Lai cấp.