1 |
Trợ cấp xã hội hàng tháng đối với người cao tuổi | |
2 |
Trợ cấp xã hội hằng tháng đối với người cao tuổi đủ điều kiện tiếp nhận vào sống trong cơ sở bảo trợ xã hội nhưng có người nhận chăm sóc tại cộng đồng | |
3 |
Hỗ trợ chi phí mai táng đối với người cao tuổi đang hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng. | |
4 |
Hỗ trợ chi phí mai táng đối với người cao tuổi đang hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng. | |
5 |
Cấp giấy phép hoạt động chăm sóc người cao tuổi | |
6 |
Điều chỉnh, cấp lại giấy phép hoạt động chăm sóc người cao tuổi | |
7 |
Trợ cấp xã hội thường xuyên tại cộng đồng | |
8 |
Trợ cấp Gia đình, cá nhân nhận nuôi dưỡng trẻ em mồ côi, trẻ em bị bỏ rơi. | |
9 |
Hỗ trợ kinh phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội | |
10 |
Xét đề nghị đưa đối tượng Bảo trợ xã hội vào cơ sở Bảo trợ xã hội | |
11 |
Hỗ trợ cho trẻ lang thang, trẻ em bị xâm hại t.nh dục và trẻ em phải lao động nặng nhọc, trong điều kiện độc hại, nguy hiểm | |
12 |
Cấp bù học phí (theo mức học phí của các trường công lập trong vùng) cho học sinh là con của người có công với nước, các đối tượng chính sách học mẫu giáo và phổ thông ngoài công lập | |
13 |
Cấp trực tiếp tiền hỗ trợ miễn, giảm học phí cho các đối tượng được miễn, giảm học phí học chính quy ở các cơ sở giáo dục nghề nghiệp và giáo dục đại học công lập. | |
14 |
Hỗ trợ chi phí học tập từ năm học 2010-2011 đến năm học 2014-2015 | |
15 | Công bố Danh mục gồm 03 TTHC mới thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND các huyện, thị xã, thành phố | |
16 | Quyết định công bố Danh mục gồm 02 TTHC mới và bãi bỏ và 01 TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND các huyện, thị xã, thành phố | |