1 |
Phê duyệt phương án khai thác rừng theo phương thức khai thác chính, khai thác gỗ phục vụ cho nhu cầu hàng năm từ rừng tự nhiên | |
2 |
Cấp giấy phép khai thác chính gỗ rừng tự nhiên, khai thác gỗ rừng tự nhiên phục vụ nhu cầu hàng năm | |
3 |
Cấp Giấy phép khai thác gỗ rừng trồng tập trung bằng vốn ngân sách, vốn viện trợ khồng hoàn lại | |
4 |
Đăng ký khai thác tận dụng trên diện tích giải phóng mặt bàng để xây dựng công trình, hoặc sử dụng vào mục đích khác | |
5 |
Đăng ký khai thác tận dụng trong quá tr.nh thực hiện các biện pháp lâm sinh đối với rừng tự nhiên | |
6 |
Đăng ký khai thác tận dụng những cây gỗ đứng đã chét khô, chết cháy, cây đổ gãy và tận thu các loại gỗ nằm, gốc, rễ, cành nhánh đối với gỗ rừng tự nhiên hoặc rừng trồng bằng vốn ngân sách, vốn viện trợ không hoàn lại. | |
7 |
Cấp giấy phép khai thác các loại lâm sản ngoài gỗ, tre nứa trong rừng tự nhiên, rừng trồng (trừ phân khu bảo vệ nghiêm ngặt của rừng đặc dụng) | |
8 |
Cho thuê rừng đối với hộ gia đình, cá nhân | |
9 |
Giao rừng cho hộ gia đãnh, cá nhân | |
10 |
Giao rừng cho cộng đồng dân cư thôn | |
11 |
Thu hồi rừng đối với trường hợp chủ rừng là hộ gia đãnh, cá nhân, cộng đồng dân cư thôn tự nguyện trả lại rừng | |
12 | Phê duyệt, điều chỉnh, thiết kế dự toán công trình lâm sinh | |
13 | Xác nhận bảng kê lâm sản | |