1 |
Thủ tục cấp bản sao từ sổ gốc | |
2 |
Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận | |
3 |
Thủ tục chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ được) | |
4 |
Thủ tục chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp | |
5 |
Thủ tục chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch không phải là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp | |
6 |
Thủ tục chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản | |
7 |
Thủ tục chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, huỷ bỏ hợp đồng, giao dịch | |
8 |
Thủ tục sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch | |
9 |
Thủ tục cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực | |
10 |
Thủ tục chứng thực văn bản thoả thuận phân chia di sản mà di sản là động sản | |
11 |
Thủ tục chứng thực văn bản khi khai nhận di sản mà di sản là động sản | |
12 |
Cấp bản sao giấy tờ hộ tịch từ sổ hộ tịch | |
13 |
Cấp lại bản chính Giấy khai sinh | |
14 |
Thay đổi họ, tên, chữ đệm đã được đăng ký đúng trong sổ đăng ký khai sinh và bản chính giấy khai sinh, nhưng có yêu cầu thay đổi khi có lý do chính đáng theo quy định của Bộ luật Dân sự (cho người từ đủ 14 tuồi trở lên) | |
15 |
Cải chính những nội dung đã được đăng ký trong sổ đăng ký khai sinh và bản chính Giấy khai sinh, nhưng có sai sót trong khi đăng ký (cho người từ đủ 14 tuổi trở lên) | |
16 |
Xác định lại dân tộc của người con theo dân tộc của người cha hoặc dân tộc của người mẹ (không phân biệt độ tuổi) | |
17 |
Xác định lại giới tính của một người trong trường họp giới tính của người đó bị khuyêt tật bâm sinh hoặc chưa định hình chính xác mà cân có sự can thiệp của y học nhằm xác định rõ về giới tính (không phân biệt độ tuổi) | |
18 |
Bổ sung những nội dung chưa được đăng ký trong sổ đăng ký khai sinh và bản chính Giấy khai sinh (không phân biệt độ tuổi) | |
19 |
Điều chỉnh những nội dung trong sổ đăng ký hộ tịch và các giấy tờ hộ tịch khác, không phải Sổ đăng ký khai sinh và bản chính Giấy khai sinh (không phân biệt độ tuổi) | |
20 | Ghi vào sổ đăng ký nuôi con nuôi việc nuôi con nuôi đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài | |