1 | Cấp giấy phép xây dựng công trình tín ngưỡng | |
2 | Cấp giấy phép xây dựng công trình của cơ quan ngoại giao và tổ chức quốc tế | |
3 | Cấp giấy phép xây dựng công trình quảng cáo | |
4 | Cấp giấy phép xây dựng công trình đối với công trình theo tuyến trong đô thị theo giai đoạn | |
5 | Cấp giấy phép xây dựng công trình theo dự án | |
6 | Cấp giấy phép xây dựng công trình có thời hạn | |
7 | Cấp giấy phép xây dựng đối với công trình không theo tuyến | |
8 | Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình theo tuyến trong đô thị | |
9 | Cấp giấy phép sửa chữa, cải tạo công trình/ nhà ở riêng lẻ | |
10 | Cấp giấy phép xây dựng đối với trường hợp di dời công trình | |
11 | Cấp giấy phép xây dựng đối với công trình nhà ở riêng lẻ | |
12 | Điều chỉnh giấy phép xây dựng | |
13 | Cấp lại giấy phép xây dựng | |
14 | Gia hạn giấy phép xây dựng | |
15 | Thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật/Báo cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng/thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh (trường hợp thiết kế 1 bước) | |
16 | Kiểm tra công tác nghiệm thu đưa công trình vào sử dụng đối với các công trình xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện theo phân cấp | |
17 | Cấp giấy phép quy hoạch cho dự án đầu tư xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện quản lý | |