1 |
Đăng ký hoạt động tín ngưỡng |
Tôn giáo |
UBND cấp xã |
Ủy ban nhân dân cấp xã nơi có cơ sở tín ngưỡng |
2 |
Đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng |
Tôn giáo |
UBND cấp xã |
UBND cấp xã |
3 |
Đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung |
Tôn giáo |
UBND cấp xã |
UBND cấp xã |
4 |
Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn HĐ tôn giáo ở 1 xã |
Tôn giáo |
Cấp xã |
Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn. |
5 |
Thông báo danh mục HĐ tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn HĐ tôn giáo ở 1 xã |
Tôn giáo |
Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn. |
Cấp Xã |
6 |
ĐK thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung |
Tôn giáo |
Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn. |
Cấp Xã |
7 |
Đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn 1 xã |
Tôn giáo |
UBND cấp xã |
Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn. |
8 |
Đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác |
Tôn giáo |
Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn. |
Cấp Xã |
9 |
Thông báo về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung |
Tôn giáo |
UBND cấp xã |
Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn. |
10 |
Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp trong địa bàn một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc |
Tôn giáo |
UBND cấp xã |
Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn. |
11 |
Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn |
Bảo trợ xã hội |
Cấp Xã |
Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã |
12 |
Cấp bản sao từ sổ gốc |
Chứng thực |
UBND các xã, phường, thị trấn |
UBND các xã, phường, thị trấn |
13 |
Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do CQ, TC của VN cấp hoặc chứng nhận |
Chứng thực |
UBND các xã, phường, thị trấn |
UBND các xã, phường, thị trấn |
14 |
Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, điểm chỉ được) |
Chứng thực |
UBND các xã, phường, thị trấn |
UBND các xã, phường, thị trấn |
15 |
Chứng thực việc bổ sung, sửa đổi, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch |
Chứng thực |
UBND các xã, phường, thị trấn |
UBND các xã, phường, thị trấn |
16 |
Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch |
Chứng thực |
UBND các xã, phường, thị trấn |
UBND các xã, phường, thị trấn |
17 |
Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực |
Chứng thực |
UBND các xã, phường, thị trấn |
UBND các xã, phường, thị trấn |
18 |
Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến TS là động sản, QSDĐ, nhà ở |
Chứng thực |
UBND các xã, phường, thị trấn |
UBND các xã, phường, thị trấn |
19 |
Chứng thực di chúc |
Chứng thực |
UBND các xã, phường, thị trấn |
UBND các xã, phường, thị trấn |
20 |
Chứng thực văn bản từ chối nhận di sản |
Chứng thực |
UBND các xã, phường, thị trấn |
UBND các xã, phường, thị trấn |
21 |
Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, QSDĐ, nhà ở |
Chứng thực |
UBND các xã, phường, thị trấn |
UBND các xã, phường, thị trấn |
22 |
Chứng thực VB khai nhận di sản mà di sản là động sản, QSDĐ, nhà ở |
Chứng thực |
UBND các xã, phường, thị trấn |
UBND các xã, phường, thị trấn |
23 |
Xác nhận HĐ tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích |
Môi trường |
UBND các xã, phường, thị trấn |
UBND các xã, phường, thị trấn |
24 |
Hòa giải tranh chấp đất đai |
Đất đai |
UBND các xã, phường, thị trấn |
UBND các xã, phường, thị trấn |
25 |
Yêu cầu bồi thường tại CQ trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại |
Bồi thường nhà nước |
UBND các xã, phường, thị trấn |
UBND các xã, phường, thị trấn |
26 |
Đưa ra khỏi DS người có uy tín trong đồng bào DTTS |
Dân tộc |
UBND các xã, phường, thị trấn |
UBND các xã, phường, thị trấn |
27 |
Công nhận người có uy tín trong đồng bào DTTS |
Dân tộc |
UBND các xã, phường, thị trấn |
UBND các xã, phường, thị trấn |
28 |
Thủ tục công nhận tuyên truyền viên pháp luật |
Phổ biến giáo dục pháp luật |
UBND các xã, phường, thị trấn |
UBND các xã, phường, thị trấn |
29 |
Thủ tục miễn nhiệm tuyên truyền viên pháp luật |
Phổ biến giáo dục pháp luật |
UBND các xã, phường, thị trấn |
UBND các xã, phường, thị trấn |
30 |
Cho phép cơ sở GD khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học |
Giáo dục và Đào tạo |
Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn. |
Cấp Xã |
31 |
Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập |
Giáo dục và Đào tạo |
Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn. |
Cấp Xã |
32 |
Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại |
Giáo dục và Đào tạo |
Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn. |
Cấp Xã |
33 |
Sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập |
Giáo dục và Đào tạo |
Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn. |
Cấp Xã |
34 |
Giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập |
Giáo dục và Đào tạo |
Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn. |
Cấp Xã |
35 |
Phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt |
Trẻ em |
Cấp Xã |
Công an xã, Công an huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã, Công an tỉnh, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Công an, Bộ Lao động Thương binh Xã hội, Phòng Lao động- Thương Binh và Xã hội huyện |
36 |
Đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế không phải là người thân thích của trẻ em |
Trẻ em |
Cấp Xã |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
37 |
Thông báo nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế là người thân thích của trẻ em |
Trẻ em |
Cấp Xã |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
38 |
Chuyển trẻ em đang được chăm sóc thay thế tại cơ sở trợ giúp xã hội đến cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế |
Trẻ em |
Cấp Xã |
Ủy ban nhân dân cấp xã, Sở Lao động Thương binh và Xã hội, Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội, Cơ quan công an đăng ký thường trú |
39 |
Thủ tục “Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân” |
Phòng, chống tệ nạn xã hội |
Cấp Huyện |
Phòng Lao động- Thương Binh và Xã hội huyện |
40 |
Quyết định quản lý cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình |
Phòng, chống tệ nạn xã hội |
Cấp Xã |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
41 |
Quyết định cai nghiện ma túy tự nguyện tại cộng đồng |
Phòng, chống tệ nạn xã hội |
Cấp Xã |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
42 |
Thủ tục công nhận hòa giải viên |
Phổ biến giáo dục pháp luật |
UBND các xã, phường, thị trấn |
UBND các xã, phường, thị trấn |
43 |
Thủ tục công nhận tổ trưởng tổ hòa giải |
Phổ biến giáo dục pháp luật |
UBND các xã, phường, thị trấn |
UBND các xã, phường, thị trấn |
44 |
Thủ tục thôi làm hòa giải viên |
Phổ biến giáo dục pháp luật |
UBND các xã, phường, thị trấn |
UBND các xã, phường, thị trấn |
45 |
Thủ tục thanh toán thù lao cho hòa giải viên |
Phổ biến giáo dục pháp luật |
UBND các xã, phường, thị trấn |
UBND các xã, phường, thị trấn |
46 |
Quyết định mua sắm tài sản công có giá trị dưới 100 triệu đồng trên một gói mua sắm để phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị trong trường hợp không phải lập thành dự án đầu tư |
Công sản |
UBND cấp xã |
UBND cấp xã |
47 |
Quyết định chuyển đổi công năng sử dụng tài sản công trong trường hợp không thay đổi đối tượng quản lý, sử dụng tài sản công |
Công sản |
UBND cấp xã |
UBND cấp xã |
48 |
Quyết định bán tài sản |
Công sản |
UBND cấp xã |
UBND cấp xã |
49 |
Quyết định bán tài sản công cho người duy nhất theo quy định tại khoản 2 Điều 25 Nghị định số151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ |
Công sản |
UBND cấp xã |
UBND cấp xã |
50 |
Quyết định hủy bỏ quyết định bán đấu giá tàn sản công |
Công sản |
UBND cấp xã |
UBND cấp xã |
51 |
Quyết định thanh lý tài sản công |
Công sản |
UBND cấp xã |
UBND cấp xã |
52 |
Quyết định tiêu hủy tài sản công |
Công sản |
UBND cấp xã |
UBND cấp xã |
53 |
Quyết định xử lý tài sản công trong trường hợp bị mất, bị hủy hoại |
Công sản |
UBND cấp xã |
UBND cấp xã |
54 |
Thủ tục giải quyết chế độ hỗ trợ và cấp “Giấy chứng nhận” đối với người tham gia kháng chiến, chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế đang định cư ở nước ngoài ủy quyền cho thân nhân ở |
Chính sách |
Cấp Xã |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
55 |
Hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thuỷ lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước (Đối với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp khác của địa phương |
Thủy lợi |
UBND cấp xã |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
56 |
Thủ tục tặng giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị |
Thi đua - Khen thưởng |
Cấp Xã |
Cấp Xã |
57 |
TT tặng giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề |
Thi đua - Khen thưởng |
Cấp Xã |
Cấp Xã |
58 |
Thủ tục tặng giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất |
Thi đua - Khen thưởng |
UBND cấp xã |
UBND cấp xã |
59 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho gia đình |
Thi đua - Khen thưởng |
UBND cấp xã |
UBND cấp xã |
60 |
Thủ tục xét tặng danh hiệu Lao động tiên tiến |
Thi đua - Khen thưởng |
Cấp Xã |
Cấp xã |
61 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa |
Đường thủy nội địa - đường bộ |
UBND cấp xã |
UBND cấp xã. (Đối với phương tiện không có động cơ trọng tải toàn phần từ 01 tấn đến 15 tấn hoặc có sức chở từ 05 người đến 12 người, phương tiện có động cơ công suất máy chính dưới 05 sức ngựa hoặc có sức chở dưới 05 người của tổ chức, cá nhân có trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú tại địa bàn quản lý). |
62 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa |
Đường thủy nội địa - đường bộ |
UBND cấp xã |
UBND cấp xã. (Đối với phương tiện không có động cơ trọng tải toàn phần từ 01 tấn đến 15 tấn hoặc có sức chở từ 05 người đến 12 người, phương tiện có động cơ công suất máy chính dưới 05 sức ngựa hoặc có sức chở dưới 05 người của tổ chức, cá nhân có trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú tại địa bàn quản lý). |
63 |
Thủ tục cấp giấy đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa |
Đường thủy nội địa - đường bộ |
UBND cấp xã |
UBND cấp xã (Đối với phương tiện không có động cơ trọng tải toàn phần từ 01 tấn đến 15 tấn hoặc có sức chở từ 05 người đến 12 người, phương tiện có động cơ công suất máy chính dưới 05 sức ngựa hoặc có sức chở dưới 05 người của tổ chức, cá nhân có trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú tại địa bàn quản lý). |
64 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật |
Đường thủy nội địa - đường bộ |
UBND cấp xã |
UBND cấp xã. (Đối với phương tiện không có động cơ trọng tải toàn phần từ 01 tấn đến 15 tấn hoặc có sức chở từ 05 người đến 12 người, phương tiện có động cơ công suất máy chính dưới 05 sức ngựa hoặc có sức chở dưới 05 người của tổ chức, cá nhân có trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú tại địa bàn quản lý). |
65 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký phương tiện trường hợp phương tiện chuyển quyền sở hữu nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện |
Đường thủy nội địa - đường bộ |
UBND cấp xã |
UBND cấp xã. (Đối với phương tiện không có động cơ trọng tải toàn phần từ 01 tấn đến 15 tấn hoặc có sức chở từ 05 người đến 12 người, phương tiện có động cơ công suất máy chính dưới 05 sức ngựa hoặc có sức chở dưới 05 người của tổ chức, cá nhân có trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú tại địa bàn quản lý). |
66 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện |
Đường thủy nội địa - đường bộ |
UBND cấp xã |
UBND cấp xã. (Đối với phương tiện không có động cơ trọng tải toàn phần từ 01 tấn đến 15 tấn hoặc có sức chở từ 05 người đến 12 người, phương tiện có động cơ công suất máy chính dưới 05 sức ngựa hoặc có sức chở dưới 05 người của tổ chức, cá nhân có trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú tại địa bàn quản lý). |
67 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác |
Đường thủy nội địa - đường bộ |
UBND cấp xã |
UBND cấp xã. (Đối với phương tiện không có động cơ trọng tải toàn phần từ 01 tấn đến 15 tấn hoặc có sức chở từ 05 người đến 12 người, phương tiện có động cơ công suất máy chính dưới 05 sức ngựa hoặc có sức chở dưới 05 người của tổ chức, cá nhân có trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú tại địa bàn quản lý). |
68 |
hủ tục cấp lại giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa |
Đường thủy nội địa - đường bộ |
UBND cấp xã |
UBND cấp xã. (Đối với phương tiện không có động cơ trọng tải toàn phần từ 01 tấn đến 15 tấn hoặc có sức chở từ 05 người đến 12 người, phương tiện có động cơ công suất máy chính dưới 05 sức ngựa hoặc có sức chở dưới 05 người của tổ chức, cá nhân có trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú tại địa bàn quản lý). |
69 |
Thủ tục xóa đăng ký phương tiện thủy nội địa |
Đường thủy nội địa - đường bộ |
UBND cấp xã |
UBND cấp xã |
70 |
Thủ tục thực hiện chế độ ưu đãi trong giáo dục đào tạo đối với người có công với cách mạng và con của họ |
Người có công |
Cấp Tỉnh |
Ủy ban nhân dân cấp xã, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội, Cơ sở giáo dục phổ thông, Cơ sở giáo dục nghề nghiệp và giáo dục đại học công lập |
71 |
Công nhận hộ nghèo, công nhận hộ cận nghèo phát sinh trong năm |
Bảo trợ xã hội |
Cấp Xã |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
72 |
Thủ tục giải quyết trợ cấp tiền tuất hàng tháng cho thân nhân khi người có công từ trần |
Người có công |
Cấp Tỉnh |
Ủy ban nhân dân cấp xã, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
73 |
Thủ tục giải quyết chế độ đối với thân nhân liệt sĩ |
Người có công |
UBND cấp xã |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
74 |
Thủ tục hưởng mai táng phí, trợ cấp một lần khi người có công với cách mạng từ trần |
Người có công |
Cấp Tỉnh |
Ủy ban nhân dân cấp xã, Sở Lao động Thương binh và Xã hội, Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
75 |
Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương |
Khoa học Công nghệ và Môi trường |
Cấp Xã |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
76 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã |
Thủy lợi |
UBND cấp xã |
UBND cấp xã |
77 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã |
Thủy lợi |
Cấp Xã |
UBND cấp xã |
78 |
Đăng ký chuyển đổi cơ cấu cây trồng từ trồng lúa sang trồng cây hàng năm hoặc trồng lúa kết hợp nuôi trồng thủy sản trên đất trồng lúa |
Trồng trọt |
Cấp Xã |
UBND cấp xã/phường |
79 |
ĐK khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân |
Hộ tịch |
UBND các xã, phường, thị trấn |
UBND các xã, phường, thị trấn |
80 |
Cấp bản sao trích lục hộ tịch |
Hộ tịch |
UBND các xã, phường, thị trấn |
UBND các xã, phường, thị trấn |
81 |
Đăng ký nhận cha, mẹ, con |
Hộ tịch |
UBND các xã, phường, thị trấn |
UBND các xã, phường, thị trấn |
82 |
Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch |
Hộ tịch |
UBND các xã, phường, thị trấn |
UBND các xã, phường, thị trấn |
83 |
Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật |
Bảo trợ xã hội |
Cấp Xã |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
84 |
Đăng ký khai sinh lưu động |
Hộ tịch |
UBND các xã, phường, thị trấn |
UBND các xã, phường, thị trấn |
85 |
Đăng ký kết hôn lưu động |
Hộ tịch |
UBND các xã, phường, thị trấn |
UBND các xã, phường, thị trấn |
86 |
Đăng ký khai tử lưu động |
Hộ tịch |
UBND các xã, phường, thị trấn |
UBND các xã, phường, thị trấn |
87 |
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới |
Hộ tịch |
UBND các xã, phường, thị trấn |
UBND các xã, phường, thị trấn |
88 |
Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới |
Hộ tịch |
UBND các xã, phường, thị trấn |
UBND các xã, phường, thị trấn |
89 |
Đăng ký khai sinh kết hợp nhận cha, mẹ, con |
Hộ tịch |
UBND các xã, phường, thị trấn |
UBND các xã, phường, thị trấn |
90 |
Đăng ký khai sinh |
Hộ tịch |
UBND các xã, phường, thị trấn |
UBND các xã, phường, thị trấn |
91 |
Đăng ký kết hôn |
Hộ tịch |
UBND các xã, phường, thị trấn |
UBND các xã, phường, thị trấn |
92 |
Đăng ký khai tử |
Hộ tịch |
UBND các xã, phường, thị trấn |
UBND các xã, phường, thị trấn |
93 |
Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới |
Hộ tịch |
UBND các xã, phường, thị trấn |
UBND các xã, phường, thị trấn |
94 |
Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới |
Hộ tịch |
UBND các xã, phường, thị trấn |
UBND các xã, phường, thị trấn |
95 |
Đăng ký giám hộ |
Hộ tịch |
UBND các xã, phường, thị trấn |
UBND các xã, phường, thị trấn |
96 |
Đăng ký chấm dứt giám hộ |
Hộ tịch |
UBND các xã, phường, thị trấn |
UBND các xã, phường, thị trấn |
97 |
Cấp giấy xác nhận tình trạng hôn nhân |
Hộ tịch |
UBND các xã, phường, thị trấn |
UBND các xã, phường, thị trấn |
98 |
Đăng ký lại khai sinh |
Hộ tịch |
UBND các xã, phường, thị trấn |
UBND các xã, phường, thị trấn |
99 |
Đăng ký lại kết hôn |
Hộ tịch |
UBND các xã, phường, thị trấn |
UBND các xã, phường, thị trấn |
100 |
Đăng ký lại khai tử |
Hộ tịch |
UBND các xã, phường, thị trấn |
UBND các xã, phường, thị trấn |