THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG
LĨNH VỰC AN TOÀN ĐẬP, HỒ CHỨA THỦY ĐIỆN
Stt
|
Tên Thủ tục
|
Căn cứ
|
Lĩnh vực An toàn đập, hồ chứa thủy điện
|
01
|
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp xã 2.000206
|
Quyết định số 574/QĐ-UBND ngày 22/5/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh
/Media/iamonong/files/574-Q%C4%90-UBND-%E2%80%93-22-5-2019-UBND-Tinh-Gia-Lai.pdf
|
02
|
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp xã 2.000184
|
Tổng 02 TTHC
|
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH TRONG LĨNH VỰC AN TOÀN ĐẬP, HỒ CHỨA THỦY ĐIỆN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CÁC XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 574/QĐ-UBND ngày 22 tháng 5 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Gia Lai)
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
01
|
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp xã
|
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả Kết quả của UBND các xã, phường, thị trấn
|
Không
|
- Luật Thủy lợi ngày 19 tháng 6 năm 2017;
- Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày 04 tháng 9 năm 2018 của Chính phủ về quản lý an toàn đập, hồ chứa nước
|
02
|
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp xã
|
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả Kết quả UBND các xã, phường, thị trấn
|
Không
|
- Luật Thủy lợi ngày 19 tháng 6 năm 2017;
- Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày 04 tháng 9 năm 2018 của Chính phủ về quản lý an toàn đập, hồ chứa nước
|
PHỤ LỤC
MẪU TỜ KHAI ĐĂNG KÝ AN TOÀN ĐẬP, HỒ CHỨA NƯỚC
(Kèm theo Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày 04 tháng 9 năm 2018 của Chính phủ)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
…….,ngày….tháng….năm…….
TỜ KHAI
Đăng ký an toàn đập, hồ chứa nước
1. Tên đập, hồ chứa nước:
2. Địa điểm xây dựng thuộc tỉnh , huyện , xã
3. Nhiệm vụ chính: Cấp nước tưới □ Phát điện □ Cắt, giảm lũ □
Cấp nước sinh hoạt □ Cấp nước cho công nghiệp □
4. Thời gian xây dựng: Năm bắt đầu…………………………; Năm kết thúc ............................
5. Kinh phí xây dựng: ..........................................................................................................
6. Nguồn vốn đầu tư xây dựng: ...........................................................................................
7. Tên chủ sở hữu đập
Địa chỉ: .................................................................................................................................
Điện thoại: ……………………………………………Fax: ...........................................................
Email: ...................................................................................................................................
Website: ...............................................................................................................................
8. Tổ chức, cá nhân khai thác đập (có liên quan đến công tác quản lý đập): Địa chỉ: .............
Điện thoại: ………………………………………Fax: .................................................................
Email: ...................................................................................................................................
9. Hồ chứa
9.1. Cấp công trình: ..............................................................................................................
9.2. Vị trí (xã, huyện, tỉnh): ....................................................................................................
9.3. Diện tích lưu vực (Km2): .................................................................................................
9.4. Dung tích ứng với MNDBT (106m3): ................................................................................
9.5. Dung tích hữu ích (106m3): .............................................................................................
9.6. Dung tích chết (106m3): ..................................................................................................
9.7. Dung tích phòng lũ (106m3): ............................................................................................
9.8. Mực nước lũ thiết kế (m): ...............................................................................................
9.9. Mực nước lũ kiểm tra (m): ..............................................................................................
9.10. Mực nước dâng bình thường (m): .................................................................................
9.11. Mực nước chết (m): .....................................................................................................
9.12. Mực nước lớn nhất đã xảy ra (m): ................................................................................
9.13. Mực nước thấp nhất (m): ..............................................................................................
10. Đập chính
10.1. Chiều dài đỉnh đập (m): .................................................................................................
10.2. Chiều cao lớn nhất (m): ................................................................................................
10.3. Cao trình đỉnh đập (m): .................................................................................................
10.4. Cao trình đỉnh tường chắn sóng (m): .............................................................................
10.5. Loại đập (đập đất, đập bê tông trọng lực, đập đá đổ...): ..................................................
10.6. Tình trạng chất lượng: Bình thường □ Hư hỏng □
Mô tả hư hỏng (nếu có): ........................................................................................................
11. Các đập phụ
11.1. Chiều dài (m): ..............................................................................................................
11.2. Chiều cao (m): .............................................................................................................
11.3. Cao trình đỉnh đập (m): .................................................................................................
11.4. Cao trình đỉnh tường chắn sóng (m): .............................................................................
11.5. Kết cấu: .......................................................................................................................
11.6. Tình trạng chất lượng: Bình thường □ Hư hỏng □
Mô tả hư hỏng (nếu có): ........................................................................................................
12. Các cống lấy nước
12.1. Tên cống: ....................................................................................................................
12.2. Vị trí (dưới đập nào?): ..................................................................................................
12.3. Lưu lượng thiết kế (Qtk m3/s):
12.4. Vật liệu: .......................................................................................................................
12.5. Chế độ chảy: Không áp □ Có áp □
12.6. Chiều dài cống (m): ......................................................................................................
12.7. Kích thước cống (m): ...................................................................................................
12.8. Cao trình đáy cống (m): ................................................................................................
12.9. Tình trạng chất lượng: Tốt □ Hư hỏng □
Mô tả hư hỏng (nếu có): ........................................................................................................
13. Tràn xả lũ
13.1. Tên tràn: ......................................................................................................................
13.2. Vị trí: ...........................................................................................................................
13.3. Lưu lượng xả thiết kế (Qxảtk m3/s):
13.4. Cao trình ngưỡng tràn (m): ...........................................................................................
13.5. Chiều rộng tràn (m): .....................................................................................................
Số khoang: …………………..Bề rộng khoang tràn: .................................................................
13.6. Kết cấu: .......................................................................................................................
13.7. Hình thức: ....................................................................................................................
13.8. Hình thức tiêu năng: .....................................................................................................
13.9. Hình thức đóng mở: .....................................................................................................
13.10. Tình trạng chất lượng: Tốt □ Hư hỏng □
Mô tả hư hỏng (nếu có): ........................................................................................................
14. Công trình tháo nước khác
14.1. Tên công trình: .............................................................................................................
14.2. Lưu lượng thiết kế (Qtk m3/s): .......................................................................................
14.3. Kết cấu: .......................................................................................................................
14.4. Chế độ chảy: Không áp □ Có áp □
14.5. Chiều dài (m): ..............................................................................................................
14.6. Kích thước (m): ............................................................................................................
14.7. Cao trình ngưỡng (m): ..................................................................................................
14.8. Tình trạng chất lượng: Bình thường □ Hư hỏng □
Mô tả hư hỏng (nếu có): ........................................................................................................
15. Đường quản lý: Có □ không có □
15.1. Chiều dài: ………………….(m)
15.2. Mặt đường: Đất □ Cấp phối □ Nhựa, bê tông □
15.3. Chất lượng đường: Tốt □ Xấu□ Bình thường □
16. Các loại quan trắc
16.1. Quan trắc công trình
Quan trắc thấm □ Quan trắc chuyển vị □ Ứng suất □
16.2. Quan trắc khí tượng thủy văn chuyên dùng
Đo mưa Tự động □ Thủ công □
Số lượng trạm: .....................................................................................................................
Mô tả hiện trạng: ...................................................................................................................
Đo mực nước: Tự động □ Thủ công □
Số lượng trạm: .....................................................................................................................
Mô tả hiện trạng: ...................................................................................................................
17. Hệ thống giám sát vận hành
Có □ Không □
Mô tả hiện trạng: ...................................................................................................................
18. Cơ sở dữ liệu đập, hồ chứa nước
Có □ Không □
Mô tả hiện trạng: ...................................................................................................................
19. Quy trình vận hành Có □ Không□
19.1. Năm phê duyệt:
19.2. Năm điều chỉnh:
20. Phương án bảo vệ Có □ Không □
20.1. Năm phê duyệt: ............................................................................................................
20.2. Năm điều chỉnh: ...........................................................................................................
21. Cắm mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa
Có □ Không □
22. Phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp
Có □ Không □
22.1. Năm phê duyệt: ............................................................................................................
22.2. Năm điều chỉnh: ...........................................................................................................
23. Phương án ứng phó thiên tai
Có □ Không □
23.1. Năm phê duyệt: ............................................................................................................
23.2. Năm điều chỉnh: ...........................................................................................................
24. Kiểm định an toàn đập, hồ chứa nước
24.1. Số lần kiểm định: ..........................................................................................................
24.2. Năm thực hiện: .............................................................................................................
25. Lưu trữ hồ sơ đập, hồ chứa nước:
Đầy đủ □ Không đầy đủ □ Không có □
26. Thiết bị thông tin cảnh báo an toàn cho đập và vùng hạ du đập:
Có □ Không có □
27. Quy trình vận hành cửa van, quy trình bảo trì công trình
27.1. Quy trình vận hành cửa van
Có □ Không có □
27.2. Quy trình bảo trì công trình
Có □ Không có □
28. Quá trình quản lý khai thác
Tóm tắt các sự cố lớn, nội dung sửa chữa nâng cấp đã được thực hiện, năm thực hiện.
29. Đánh giá chung về an toàn đập
29.1. Đánh giá chung
29.2. Đề nghị
|
Ngày……tháng…..năm…..
(Tổ chức, cá nhân khai khác đập
ký tên, đóng dấu)
|