STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Quyết định
|
|
Lĩnh vực NGƯỜI CÓ CÔNG
|
1
|
Thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến được tặng huân chương, huy chương chết trước ngày 01 tháng 01 năm 1995 mà chưa được hưởng chế độ ưu đãi 1.005387
|
Quyết định số 694/QĐ-UBND ngày 11/7/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh
/Media/ialy/files/694%20Q%C4%90%20CT_signed.pdf
|
|
2
|
giải quyết chế độ đối với thân nhân liệt sĩ 1.002305
|
Quyết định số 165/QĐ-UBND ngày 27/2/2015 của Chủ tịch UBND tỉnh.
|
|
3
|
giải quyết trợ cấp tiền tuất hàng tháng cho thân nhân khi người có công từ trần 1.002271
|
|
4
|
hưởng mai táng phí, trợ cấp một lần khi người có công với cách mạng từ trần 1.002252
|
|
5
|
thực hiện chế độ ưu đãi trong giáo dục đào tạo đối với người có công với cách mạng và con của họ 1.003057
|
Quyết định số 431/QĐ-UBND ngày 28/7/2009 của Chủ tịch UBND tỉnh.
|
|
6
|
Xác nhận vào đơn đề nghị di chuyển hài cốt liệt sĩ; đơn đề nghị thăm viếng mộ liệt sĩ 2.001382
|
Quyết định số 544/QĐ-UBND ngày 15/7/2014 của Chủ tịch UBND tỉnh.
|
|
7
|
Trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến 2.001396
|
Quyết định số 1136/QĐ-UBND ngày 05/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
|
8
|
Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến 2.001157
|
|
9
|
Tiếp nhận đối tượng là người chưa thành niên không có nơi cư trú ổn định bị áp dụng biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn vào cơ sở trợ giúp trẻ em 1.001310
|
|
10
|
xác nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh đối với người bị thương không thuộc lực lượng công an, quân đội trong chiến tranh từ ngày 31/12/1991 trở về trước không còn giấy tờ 1.002741
|
|
11
|
Thủ tục bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ 1.002745
|
|
TRẺ EM
|
12
|
Chuyển trẻ em đang được chăm só13c thay thế tại cơ sở trợ giúp xã hội đến cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế 2.001942
|
Quyết định số 888/QĐ-UBND ngày 21/8/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh.
|
|
13
|
Thông báo nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế là người thân thích của trẻ em 2.001944
|
|
14
|
Đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế không phải là người thân thích của trẻ em 1.004941
|
|
15
|
Phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt 2.001947
|
|
BẢO TRỢ XÃ HỘI
|
16
|
Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật 1.001699.
|
Quyết định số 883/QĐ-UBND ngày 20/9/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh.
|
|
17
|
Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn
2.000355.
|
Quyết định số 514/QĐ-UBND ngày 08/5/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh.
|
|
18
|
Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở 2.000751
|
Quyết định số 548/QĐ-UBND ngày 24/6/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh.
|
|
19
|
Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí mai táng 2.000744.
|
Quyết định số 547/QĐ-UBND ngày 24/6/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh.
|
|
20
|
Đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật 1.001653
|
Quyết định số 883/QĐ-UBND ngày 20/9/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh.
|
|
21
|
Công nhận hộ nghèo, công nhận hộ cận nghèo phát sinh trong năm 1.000506
|
Quyết định số 431/QĐ-UBND ngày 28/7/2009 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
|
22
|
Xác nhận hộ gia đình làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2016-2020 thuộc diện đối tượng được ngân sách nhà nước hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế 2.000602
|
Quyết định số 1137/QĐ-UBND ngày 05/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
|
23
|
Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo trong năm 1.000489.
|
|
24
|
Ủy quyền hưởng trợ cấp, phụ cấp ưu đãi 1.003337
|
|
Phòng, chống tệ nạn xã hội
|
25
|
Quyết định quản lý cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình (thủ tục bổ sung) 1.000132
|
Quyết định số 888/QĐ-UBND ngày 21/8/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
|
26
|
Quyết định cai nghiện ma túy tự nguyện tại cộng đồng (thủ tục bổ sung) 1.003521
|
|
27
|
Thủ tục “Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân” 2.001661
|
|
Tổng 27 thủ tục hành chính
|