1 | Đăng ký hộ kinh doanh | |
2 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh | |
3 | Đăng ký tạm ngừng hoạt động của hộ kinh doanh | |
4 | Thông báo chấm dứt hoạt động kinh doanh | |
5 |
Đăng ký thành lập Hợp tác xã | |
6 |
Đăng ký kinh doanh trong trường hợp thay đổi, bổ sung ngành nghề kinh doanh Hợp tác xã | |
7 |
Đăng ký thay đổi tên, địa chỉ trụ sở chính, ngành, nghề sản xuất, kinh doanh, vốn điều lệ, người đại diện theo pháp luật; tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện của hợp tác xã | |
8 |
Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã | |
9 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã | |
10 |
Cấp lại giấy chứng nhhận đăng lý hợp tác xã (khi đổi từ giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh sang giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã) | |
11 |
Thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác xã | |
12 |
Đăng ký hợp tác xã đối với hợp tác xã được thành lập trên cơ sở chia | |
13 |
Đăng ký hợp tác xã đối với hợp tác xã được thành lập trên cơ sở tách | |
14 |
Đăng ký hợp tác xã đối với hợp tác xã được thành lập trên cơ sở hợp nhất | |
15 |
Đăng ký hợp tác xã đối với hợp tác xã được thành lập trên cơ sở sáp nhập | |
16 |
Đăng ký tạm ngừng hoạt động của hợp tác xã | |
17 |
Đăng ký giải thể tự nguyện hợp tác xã | |
18 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, Giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện Hợp tác xã (khi bị mất) | |
19 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện hợp tác xã (khi bị hư hỏng) | |
20 |
Xác nhận về việc chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã | |